Bảng động từ bất quy tắc chính xác và đầy đủ nhất

Có hơn 300 động từ bất quy tắc được sử dụng trong các tình huống sinh hoạt hàng ngày. Mách bạn cách học thuộc bảng động từ bất quy tắc.

Chia sẻ bài viết

Tác giả: Hoàng Thu

Tiếng Anh có một lượng lớn động từ bất quy tắc, với hơn 300 từ được sử dụng trong các tình huống sinh hoạt hàng ngày. Do đó, làm sao để ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc trở thành một “rào cản” lớn đối với nhiều người học tiếng Anh.

ILA mách bạn cách học thuộc các động từ bất quy tắc để tháo gỡ những khó khăn trên nhé.

Mục lục

Động từ bất quy tắc là gì?

Động từ thường được chia làm hai dạng: có quy tắc (Regular Verbs) và không theo quy tắc (Irregular Verbs).

Regular Verbs là động từ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ được chia ở dạng “-ed”.

Ví dụ:

• Walk → Walked (đi bộ)

• Talk → Talked (Nói chuyện)

• Look → Looked (Nhìn)

• Cook → Cooked (Nấu)

Còn động từ bất quy tắc tiếng Anh (Irregular Verbs) là những động từ không theo một quy tắc nhất định nào và không sử dụng đuôi ED phía sau các động từ này khi chia ở thì quá khứ, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành.

Ví dụ:

• Run → Ran (Chạy)

• Teach → Taught (Dạy)

• Meet → Met (Gặp gỡ)

Thực tế trong tiếng Anh có hơn 600 động từ bất quy tắc, tuy nhiên được sử dụng phổ biến nhất chỉ khoảng 200-360 động từ.

>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp tất cả các thì trong tiếng Anh

Bảng 360 động từ bất quy tắc chi tiết

Các động từ bất quy tắc thường được sắp xếp thành một bảng chia động từ trong tiếng Anh. Người học phải ghi nhớ tất cả các dạng của động từ bất quy tắc thì mới có thể sử dụng chúng một cách chính xác.

Sau đây là bảng chia động từ bất quy tắc tiếng Anh thường gặp nhất do ILA tổng hợp. Bạn có thể nhanh chóng tìm được bất cứ động từ bất quy tắc nào qua bảng này.

Nguyên thể V1 Quá khứ V2 Quá khứ phân từ V3 Nghĩa
bide abode/ abided abode/ abided lưu trú, lưu lại
arise arose arisen phát sinh
awake awoke awoken đánh thức, thức
backslide backslid backslidden/ backslid tái phạm
be was/were been thì, là, bị, ở
bear bore borne mang, chịu đựng
beat beat beaten/ beat đánh, đập
become became become trở nên
befall befell befallen xảy đến
begin began begun bắt đầu
behold beheld beheld ngắm nhìn
bend bent bent bẻ cong
beset beset beset bao quanh
bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
bet bet/ betted bet/ betted đánh cược, cá cược
bid bid bid trả giá
bind bound bound buộc, trói
bite bit bitten cắn
bleed bled bled chảy máu
blow blew blown thổi
break broke broken đập vỡ
breed bred bred nuôi, dạy dỗ
bring brought brought mang đến
broadcast broadcast broadcast phát thanh
browbeat browbeat browbeaten/ browbeat hăm dọa
build built built xây dựng
burn burnt/ burned burnt/ burned đốt, cháy
burst burst burst nổ tung, vỡ òa
bust busted/ bust busted/ bust làm bể, làm vỡ
buy bought bought mua
cast cast cast ném, tung
catch caught caught bắt, chụp
chide chid/ chided chid/ chidden/ chided mắng, chửi
choose chose chosen chọn, lựa
cleave clove/ cleft/ cleaved cloven/ cleft/ cleaved chẻ, tách hai
cleave clave cleaved dính chặt
cling clung clung bám vào, dính vào
clothe clothed/ clad clothed/ clad che phủ
come came come đến, đi đến
cost cost cost có giá là
creep crept crept bò, trườn, lẻn
crossbreed crossbred crossbred cho lai giống
crow crew/ crewed crowed gáy (gà)
cut cut cut cắt, chặt
daydream daydreamed/ daydreamt daydreamed/ daydreamt nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
deal dealt dealt giao thiệp
dig dug dug đào
disprove disproved disproved/ disproven bác bỏ
dive dove/ dived dived lặn, lao xuống
do did done làm
draw drew drawn vẽ, kéo
dream dreamt/ dreamed dreamt/ dreamed mơ thấy
drink drank drunk uống
drive drove driven lái xe
dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở
eat ate eaten ăn
fall fell fallen ngã, rơi
feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi
feel felt felt cảm thấy
fight fought fought chiến đấu
find found found tìm thấy, thấy
fit fitted/ fit fitted/ fit làm cho vừa, làm cho hợp
flee fled fled chạy trốn
fling flung flung tung, quăng
fly flew flown bay
forbear forbore forborne nhịn
forbid forbade/ forbad forbidden cấm, cấm đoán
forecast forecast/ forecasted forecast/ forecasted tiên đoán
forego (also forgo) forewent foregone bỏ, kiêng
foresee foresaw foreseen thấy trước
foretell foretold foretold đoán trước
forget forgot forgotten quên
forgive forgave forgiven tha thứ
forsake forsook forsaken ruồng bỏ
freeze froze frozen (làm) đông lại
frostbite frostbite frostbitten bỏng lạnh
get got got/ gotten có được
gild gilt/ gilded gilt/ gilded mạ vàng
gird girt/ girded girt/ girded đeo vào
give gave given cho
go went gone đi
grind ground ground nghiền, xay
grow grew grown mọc, trồng
hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay
handwrite handwrote handwritten viết tay
hang hung hung móc lên, treo lên
have had had
hear heard heard nghe
heave hove/ heaved hove/ heaved trục lên
hew hewed hewn/ hewed chặt, đốn
hide hid hidden giấu, trốn, nấp
hit hit hit đụng
hurt hurt hurt làm đau
inbreed inbred inbred lai giống cận huyết
inlay inlaid inlaid cẩn, khảm
input input input đưa vào
inset inset inset dát, ghép
interbreed interbred interbred giao phối, lai giống
interweave interwove/ interweaved interwoven/ interweaved trộn lẫn, xen lẫn
interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào
jerry-build jerry-built jerry-built xây dựng cẩu thả
keep kept kept giữ
kneel knelt/ kneeled knelt/ kneeled quỳ
knit knit/ knitted knit/ knitted đan
know knew known biết, quen biết
lay laid laid đặt, để
lead led led dẫn dắt, lãnh đạo
lean leaned/ leant leaned/ leant dựa, tựa
leap leapt leapt nhảy, nhảy qua
learn learnt/ learned learnt/ learned học, được biết
leave left left ra đi, để lại
lend lent lent cho mượn
let let let cho phép, để cho
lie lay lain nằm
light lit/ lighted lit/ lighted thắp sáng
lip-read lip-read lip-read mấp máy môi
lose lost lost làm mất, mất
make made made chế tạo, sản xuất
mean meant meant có nghĩa là
meet met met gặp mặt
miscast miscast miscast chọn vai đóng không hợp
misdeal misdealt misdealt chia lộn bài, chia bài sai
misdo misdid misdone phạm lỗi
mishear misheard misheard nghe nhầm
mislay mislaid mislaid để lạc mất
mislead misled misled làm lạc đường
mislearn mislearned/ mislearnt mislearned/ mislearnt học nhầm
misread misread misread đọc sai
misset misset misset đặt sai chỗ
misspeak misspoke misspoken nói sai
misspell misspelt misspelt viết sai chính tả
misspend misspent misspent tiêu phí, bỏ phí
mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
misteach mistaught mistaught dạy sai
misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
miswrite miswrote miswritten viết sai
mow mowed mown/ mowed cắt cỏ
offset offset offset đền bù
outbid outbid outbid trả hơn giá
outbreed outbred outbred giao phối xa
outdo outdid outdone làm giỏi hơn
outdraw outdrew outdrawn rút súng ra nhanh hơn
outdrink outdrank outdrunk uống quá chén
outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn
outfight outfought outfought đánh giỏi hơn
outfly outflew outflown bay cao/xa hơn
outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
outleap outleaped/ outleapt outleaped/ outleapt nhảy cao/xa hơn
outlie outlied outlied nói dối
output output output cho ra (dữ kiện)
outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn
outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt giá
outsell outsold outsold bán nhanh hơn
outshine outshined/ outshone outshined/ outshone sáng hơn, rạng rỡ hơn
outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
outsing outsang outsung hát hay hơn
outsit outsat outsat ngồi lâu hơn
outsleep outslept outslept ngủ lâu/muộn hơn
outsmell outsmelled/ outsmelt outsmelled/ outsmelt khám phá, đánh hơi, sặc mùi
outspeak outspoke outspoken nói nhiều/dài/to hơn
outspeed outsped outsped đi/chạy nhanh hơn
outspend outspent outspent tiêu tiền nhiều hơn
outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn
outswim outswam outswum bơi giỏi hơn
outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn
outthrow outthrew outthrown ném nhanh hơn
outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn
overbid overbid overbid trả giá/bỏ thầu cao hơn
overbreed overbred overbred nuôi quá nhiều
overbuild overbuilt overbuilt xây quá nhiều
overbuy overbought overbought mua quá nhiều
overcome overcame overcome khắc phục
overdo overdid overdone dùng quá mức, làm quá
overdraw overdrew overdrawn rút quá số tiền, phóng đại
overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều
overeat overate overeaten ăn quá nhiều
overfeed overfed overfed cho ăn quá mức
overfly overflew overflown bay qua
overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
overhear overheard overheard nghe trộm
overlay overlaid overlaid phủ lên
overpay overpaid overpaid trả quá tiền
override overrode overridden lạm quyền
overrun overran overrun tràn ngập
oversee oversaw overseen trông nom
oversell oversold oversold bán quá mức
oversew oversewed oversewn/ oversewed may nối vắt
overshoot overshot overshot đi quá đích
oversleep overslept overslept ngủ quên
overspeak overspoke overspoken Nói quá nhiều, nói lấn át
overspend overspent overspent tiêu quá lố
overspill overspilled/ overspilt overspilled/ overspilt đổ, làm tràn
overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp
overthink overthought overthought tính trước nhiều quá
overthrow overthrew overthrown lật đổ
overwind overwound overwound lên dây (đồng hồ) quá chặt
overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên
partake partook partaken tham gia, dự phần
pay paid paid trả (tiền)
plead pleaded/ pled pleaded/ pled bào chữa, biện hộ
prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế
predo predid predone làm trước
premake premade premade làm trước
prepay prepaid prepaid trả trước
presell presold presold bán trước thời gian rao báo
preset preset preset thiết lập sẵn, cài đặt sẵn
preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may
proofread proofread proofread Đọc bản thảo trước khi in
prove proved proven/ proved chứng minh
put put put đặt, để
quick-freeze quick-froze quick-frozen kết đông nhanh
partake partook partaken tham gia, dự phần
quit quit/ quitted quit/ quitted bỏ
read read read đọc
reawake reawoke reawaken đánh thức 1 lần nữa
rebid rebid rebid trả giá, bỏ thầu
rebind rebound rebound buộc lại, đóng lại
rebroadcast rebroadcast/ rebroadcasted rebroadcast/ rebroadcasted cự tuyệt, khước từ
rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
recast recast recast đúc lại
recut recut recut cắt lại, băm
redeal redealt redealt phát bài lại
redo redid redone làm lại
redraw redrew redrawn kéo ngược lại
refit refitted/ refit refitted/ refit luồn, xỏ
regrind reground reground mài sắc lại
regrow regrew regrown trồng lại
rehang rehung rehung treo lại
rehear reheard reheard nghe trình bày lại
reknit reknitted/ reknit reknitted/ reknit đan lại
relay relaid relaid đặt lại
relay relayed relayed truyền âm lại
relearn relearned/ relearnt relearned/ relearnt học lại
relight relit/ relighted relit/ relighted thắp sáng lại
remake remade remade làm lại, chế tạo lại
rend rent rent toạc ra, xé
repay repaid repaid hoàn tiền lại
reread reread reread đọc lại
rerun reran rerun chiếu lại, phát lại
resell resold resold bán lại
resend resent resent gửi lại
reset reset reset đặt lại, lắp lại
resew resewed resewn/ resewed may/khâu lại
retake retook retaken chiếm lại, tái chiếm
reteach retaught retaught dạy lại
retear retore retorn khóc lại
retell retold retold kể lại
rethink rethought rethought suy tính lại
retread retread retread lại giẫm/đạp lên
retrofit retrofitted/ retrofit retrofitted/ retrofit trang bị thêm những bộ phận mới
rewake rewoke/ rewaked rewaken/ rewaked đánh thức lại
rewear rewore reworn mặc lại
reweave rewove/ reweaved rewoven/ reweaved dệt lại
rewed rewed/ rewedded rewed/ rewedded kết hôn lại
rewet rewet/ rewetted rewet/ rewetted làm ướt lại
rewin rewon rewon thắng lại
rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại
rewrite rewrote rewritten viết lại
rid rid rid giải thoát
ride rode ridden cưỡi
ring rang rung rung chuông
rise rose risen đứng dậy, mọc
roughcast roughcast roughcast tạo hình phỏng chừng
run ran run chạy
sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng khuôn cát
saw sawed sawn cưa
say said said nói
see saw seen nhìn thấy
seek sought sought tìm kiếm
sell sold sold bán
send sent sent gửi
set set set đặt, thiết lập
sew sewed sewn/ sewed may
shake shook shaken lay, lắc
shave shaved shaved/ shaven cạo (râu, mặt)
shear sheared shorn xén lông (cừu)
shed shed shed rơi, rụng
shine shone shone chiếu sáng
shit shit/ shat/ shitted shit/ shat/ shitted đại tiện
shoot shot shot bắn
show showed shown/ showed cho xem
shrink shrank shrunk co rút
shut shut shut đóng lại
sight-read sight-read sight-read chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
sing sang sung ca hát
sink sank sunk chìm, lặn
sit sat sat ngồi
slay slew slain sát hại, giết hại
sleep slept slept ngủ
slide slid slid trượt, lướt
sling slung slung ném mạnh
slink slunk slunk lẻn đi
slit slit slit rạch, khứa
smell smelt smelt ngửi
smite smote smitten đập mạnh
sneak sneaked/ snuck sneaked/ snuck trốn, lén
speak spoke spoken nói
speed sped/ speeded sped/ speeded chạy vụt
spell spelt/ spelled spelt/ spelled đánh vần
spend spent spent tiêu xài
spill spilt/ spilled spilt/ spilled tràn, đổ ra
spin spun/span spun quay sợi
spoil spoilt/ spoiled spoilt/ spoiled làm hỏng
spread spread spread lan truyền
stand stood stood đứng
steal stole stolen đánh cắp
stick stuck stuck ghim vào, đính
sting stung stung châm, chích, đốt
stink stunk/stank stunk bốc mùi hôi
stride strode stridden bước sải
strike struck struck đánh đập
string strung strung gắn dây vào
sunburn sunburned/ sunburnt sunburned/ sunburnt cháy nắng
swear swore sworn tuyên thệ
sweat sweat/ sweated sweat/ sweated đổ mồ hôi
sweep swept swept quét
swell swelled swollen/ swelled phồng, sưng
swim swam swum bơi lội
swing swung swung đong đưa
take took taken cầm, lấy
teach taught taught dạy, giảng dạy
tear tore torn xé, rách
telecast telecast telecast phát đi bằng truyền hình
tell told told kể, bảo
think thought thought suy nghĩ
throw threw thrown ném, liệng
thrust thrust thrust thọc, nhấn
tread trod trodden/ trod giẫm, đạp
typewrite typewrote typewritten đánh máy
unbend unbent unbent làm thẳng lại
unbind unbound unbound mở, tháo ra
unclothe unclothed/ unclad unclothed/ unclad cởi áo, lột trần
undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn
underfeed underfed underfed cho ăn đói, thiếu ăn
undergo underwent undergone kinh qua
underlie underlay underlain nằm dưới
understand understood understood hiểu
undertake undertook undertaken đảm nhận
underwrite underwrote underwritten bảo hiểm
undo undid undone tháo ra
unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông
unhang unhung unhung hạ xuống, bỏ xuống
unhide unhid unhidden hiển thị, không ẩn
unlearn unlearned/ unlearnt unlearned/ unlearnt gạt bỏ, quên
unspin unspun unspun quay ngược
unwind unwound unwound tháo ra
uphold upheld upheld ủng hộ
upset upset upset đánh đổ, lật đổ
wake woke/ waked woken/ waked thức giấc
wear wore worn mặc
wed wed/ wedded wed/ wedded kết hôn
weep wept wept khóc
wet wet/ wetted wet/ wetted làm ướt
win won won thắng, chiến thắng
wind wound wound quấn
withdraw withdrew withdrawn rút lui
withhold withheld withheld từ khước
withstand withstood withstood cầm cự
work worked worked rèn, nhào nặn đất
wring wrung wrung vặn, siết chặt
write wrote written viết

ĐĂNG KÝ GHI DANH LỚP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH MIỄN PHÍ

Bí quyết học thuộc bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh hiệu quả nhất

Sẽ thật khó khăn để bạn học được bảng động từ bất quy tắc trên nếu không thực hành hàng ngày. Song để không nản chí, bạn hãy thử các bí quyết sau nhé.

1. Nhóm các động từ bất quy tắc với nhau

Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh không tuân theo bất kỳ luật lệ nào mà lại còn nhiều từ khiến nhiều người học dễ dàng bỏ cuộc ngay từ ban đầu vì dễ nhầm lẫn. Tuy nhiên, một số động từ bất quy tắc lại có những đặc điểm tương tự nhau. Thay vì học chúng theo thứ tự bảng chữ cái hay một cách ngẫu nhiên, bạn hãy thử xếp chúng vào các nhóm tương đồng nhé!

Chẳng hạn như nhóm các động từ bất quy tắc có v1, v2, v3 giống nhau:

STT Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (v3) Nghĩa của động từ
1 bet bet bet đánh cược, cá cược
2 bid bid bid trả giá
3 broadcast broadcast broadcast phát thanh
4 burst burst burst nổ tung, vỡ òa
5 cast cast cast ném, tung
6 cost cost cost có giá là
7 cut cut cut cắt, chặt
8 hit hit hit đụng
9 hurt hurt hurt làm đau
10 let let let cho phép, để cho
11 put put put đặt, để
12 quit quit quit bỏ
13 read read read đọc
14 reset reset reset cài lại
15 set set set đặt, thiết lập
16 shed shed shed cởi
17 shut shut shut đóng
18 split split split tách ra
19 spread spread spread lan truyền
20 upset upset upset khó chịu
21 wet wet wet làm ướt

2. Học bảng các động từ bất quy tắc qua bài hát

Một phương pháp hiệu quả để tăng vốn từ vựng và ôn lại nhiều lần mà không nhàm chán là nghe thật nhiều lần bài hát tiếng Anh. Khoa học chứng minh âm nhạc có thể giúp người học ngôn ngữ thứ hai tiếp thu ngữ pháp, từ vựng và cải thiện phát âm.

Ngoài ra, người ta đặt ra thuật ngữ “hiệu ứng Mozart”, chỉ việc nghe nhạc giúp nâng cao hiệu quả cuộc sống, trong đó có các nhiệm vụ như học tập. Bạn có thể truy cập các nền tảng như Youtube, Spotify, và gõ từ khóa “Irregular verbs songs” để lựa chọn bài hát có giai điệu bắt tai và luyện nghe mỗi ngày nhé!

>>> Tìm hiểu thêm: Cách cải thiện kỹ năng nghe tiếng Anh hiệu quả

3. Ôn luyện và thực hành mỗi ngày

Bạn cần siêng học tiếng Anh thì mới đạt hiệu quả. Do đó, bạn có thể tìm hiểu thêm cách học thuộc từ vựng tiếng Anh để có cách ôn luyện, thực hành và học từ vựng mới sao cho hiệu quả.

Bạn có thể học động từ bất quy tắc bằng cách đặt câu, viết đoạn văn, đọc báo hoặc giao tiếp với bạn bè. Bạn cũng có thể đặt giờ học cố định mỗi ngày với 5-10 từ vựng hàng ngày và ôn lại qua ngày hôm sau.

Trên đây là bảng 360 động từ bất quy tắc thông dụng nhất và các mẹo bạn tự học mà vẫn hiệu quả. Hy vọng những chia sẻ của ILA đã giúp bạn tháo gỡ được phần nào những thắc mắc và nắm rõ hơn cách chia động từ bất quy tắc. Đừng quên thực hành và áp dụng các động từ này vào các bài kiểm tra và đời sống hàng ngày nhé!

Tham khảo thông tin chi tiết các khóa học tiếng Anh cho bé và đăng ký nhận 2 tuần học miễn phí, bạn vui lòng truy cập vào link này.

Động từ thường được chia làm hai dạng: có quy tắc (Regular Verbs) và không theo quy tắc (Irregular Verbs).

Regular Verbs là động từ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ được chia ở dạng “-ed”.

Ví dụ:

• Walk → Walked (đi bộ)

• Talk → Talked (Nói chuyện)

• Look → Looked (Nhìn)

• Cook → Cooked (Nấu)

Còn động từ bất quy tắc tiếng Anh (Irregular Verbs) là những động từ không theo một quy tắc nhất định nào và không sử dụng đuôi ED phía sau các động từ này khi chia ở thì quá khứ, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành.

Ví dụ:

• Run → Ran (Chạy)

• Teach → Taught (Dạy)

• Meet → Met (Gặp gỡ)

Thực tế trong tiếng Anh có hơn 600 động từ bất quy tắc, tuy nhiên được sử dụng phổ biến nhất chỉ khoảng 200-360 động từ.

>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp tất cả các thì trong tiếng Anh

Bảng 360 động từ bất quy tắc chi tiết

Các động từ bất quy tắc thường được sắp xếp thành một bảng chia động từ trong tiếng Anh. Người học phải ghi nhớ tất cả các dạng của động từ bất quy tắc thì mới có thể sử dụng chúng một cách chính xác.

Sau đây là bảng chia động từ bất quy tắc tiếng Anh thường gặp nhất do ILA tổng hợp. Bạn có thể nhanh chóng tìm được bất cứ động từ bất quy tắc nào qua bảng này.

Nguyên thể V1 Quá khứ V2 Quá khứ phân từ V3 Nghĩa
bide abode/ abided abode/ abided lưu trú, lưu lại
arise arose arisen phát sinh
awake awoke awoken đánh thức, thức
backslide backslid backslidden/ backslid tái phạm
be was/were been thì, là, bị, ở
bear bore borne mang, chịu đựng
beat beat beaten/ beat đánh, đập
become became become trở nên
befall befell befallen xảy đến
begin began begun bắt đầu
behold beheld beheld ngắm nhìn
bend bent bent bẻ cong
beset beset beset bao quanh
bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
bet bet/ betted bet/ betted đánh cược, cá cược
bid bid bid trả giá
bind bound bound buộc, trói
bite bit bitten cắn
bleed bled bled chảy máu
blow blew blown thổi
break broke broken đập vỡ
breed bred bred nuôi, dạy dỗ
bring brought brought mang đến
broadcast broadcast broadcast phát thanh
browbeat browbeat browbeaten/ browbeat hăm dọa
build built built xây dựng
burn burnt/ burned burnt/ burned đốt, cháy
burst burst burst nổ tung, vỡ òa
bust busted/ bust busted/ bust làm bể, làm vỡ
buy bought bought mua
cast cast cast ném, tung
catch caught caught bắt, chụp
chide chid/ chided chid/ chidden/ chided mắng, chửi
choose chose chosen chọn, lựa
cleave clove/ cleft/ cleaved cloven/ cleft/ cleaved chẻ, tách hai
cleave clave cleaved dính chặt
cling clung clung bám vào, dính vào
clothe clothed/ clad clothed/ clad che phủ
come came come đến, đi đến
cost cost cost có giá là
creep crept crept bò, trườn, lẻn
crossbreed crossbred crossbred cho lai giống
crow crew/ crewed crowed gáy (gà)
cut cut cut cắt, chặt
daydream daydreamed/ daydreamt daydreamed/ daydreamt nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
deal dealt dealt giao thiệp
dig dug dug đào
disprove disproved disproved/ disproven bác bỏ
dive dove/ dived dived lặn, lao xuống
do did done làm
draw drew drawn vẽ, kéo
dream dreamt/ dreamed dreamt/ dreamed mơ thấy
drink drank drunk uống
drive drove driven lái xe
dwell dwelt dwelt trú ngụ, ở
eat ate eaten ăn
fall fell fallen ngã, rơi
feed fed fed cho ăn, ăn, nuôi
feel felt felt cảm thấy
fight fought fought chiến đấu
find found found tìm thấy, thấy
fit fitted/ fit fitted/ fit làm cho vừa, làm cho hợp
flee fled fled chạy trốn
fling flung flung tung, quăng
fly flew flown bay
forbear forbore forborne nhịn
forbid forbade/ forbad forbidden cấm, cấm đoán
forecast forecast/ forecasted forecast/ forecasted tiên đoán
forego (also forgo) forewent foregone bỏ, kiêng
foresee foresaw foreseen thấy trước
foretell foretold foretold đoán trước
forget forgot forgotten quên
forgive forgave forgiven tha thứ
forsake forsook forsaken ruồng bỏ
freeze froze frozen (làm) đông lại
frostbite frostbite frostbitten bỏng lạnh
get got got/ gotten có được
gild gilt/ gilded gilt/ gilded mạ vàng
gird girt/ girded girt/ girded đeo vào
give gave given cho
go went gone đi
grind ground ground nghiền, xay
grow grew grown mọc, trồng
hand-feed hand-fed hand-fed cho ăn bằng tay
handwrite handwrote handwritten viết tay
hang hung hung móc lên, treo lên
have had had
hear heard heard nghe
heave hove/ heaved hove/ heaved trục lên
hew hewed hewn/ hewed chặt, đốn
hide hid hidden giấu, trốn, nấp
hit hit hit đụng
hurt hurt hurt làm đau
inbreed inbred inbred lai giống cận huyết
inlay inlaid inlaid cẩn, khảm
input input input đưa vào
inset inset inset dát, ghép
interbreed interbred interbred giao phối, lai giống
interweave interwove/ interweaved interwoven/ interweaved trộn lẫn, xen lẫn
interwind interwound interwound cuộn vào, quấn vào
jerry-build jerry-built jerry-built xây dựng cẩu thả
keep kept kept giữ
kneel knelt/ kneeled knelt/ kneeled quỳ
knit knit/ knitted knit/ knitted đan
know knew known biết, quen biết
lay laid laid đặt, để
lead led led dẫn dắt, lãnh đạo
lean leaned/ leant leaned/ leant dựa, tựa
leap leapt leapt nhảy, nhảy qua
learn learnt/ learned learnt/ learned học, được biết
leave left left ra đi, để lại
lend lent lent cho mượn
let let let cho phép, để cho
lie lay lain nằm
light lit/ lighted lit/ lighted thắp sáng
lip-read lip-read lip-read mấp máy môi
lose lost lost làm mất, mất
make made made chế tạo, sản xuất
mean meant meant có nghĩa là
meet met met gặp mặt
miscast miscast miscast chọn vai đóng không hợp
misdeal misdealt misdealt chia lộn bài, chia bài sai
misdo misdid misdone phạm lỗi
mishear misheard misheard nghe nhầm
mislay mislaid mislaid để lạc mất
mislead misled misled làm lạc đường
mislearn mislearned/ mislearnt mislearned/ mislearnt học nhầm
misread misread misread đọc sai
misset misset misset đặt sai chỗ
misspeak misspoke misspoken nói sai
misspell misspelt misspelt viết sai chính tả
misspend misspent misspent tiêu phí, bỏ phí
mistake mistook mistaken phạm lỗi, lầm lẫn
misteach mistaught mistaught dạy sai
misunderstand misunderstood misunderstood hiểu lầm
miswrite miswrote miswritten viết sai
mow mowed mown/ mowed cắt cỏ
offset offset offset đền bù
outbid outbid outbid trả hơn giá
outbreed outbred outbred giao phối xa
outdo outdid outdone làm giỏi hơn
outdraw outdrew outdrawn rút súng ra nhanh hơn
outdrink outdrank outdrunk uống quá chén
outdrive outdrove outdriven lái nhanh hơn
outfight outfought outfought đánh giỏi hơn
outfly outflew outflown bay cao/xa hơn
outgrow outgrew outgrown lớn nhanh hơn
outleap outleaped/ outleapt outleaped/ outleapt nhảy cao/xa hơn
outlie outlied outlied nói dối
output output output cho ra (dữ kiện)
outride outrode outridden cưỡi ngựa giỏi hơn
outrun outran outrun chạy nhanh hơn, vượt giá
outsell outsold outsold bán nhanh hơn
outshine outshined/ outshone outshined/ outshone sáng hơn, rạng rỡ hơn
outshoot outshot outshot bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
outsing outsang outsung hát hay hơn
outsit outsat outsat ngồi lâu hơn
outsleep outslept outslept ngủ lâu/muộn hơn
outsmell outsmelled/ outsmelt outsmelled/ outsmelt khám phá, đánh hơi, sặc mùi
outspeak outspoke outspoken nói nhiều/dài/to hơn
outspeed outsped outsped đi/chạy nhanh hơn
outspend outspent outspent tiêu tiền nhiều hơn
outswear outswore outsworn nguyền rủa nhiều hơn
outswim outswam outswum bơi giỏi hơn
outthink outthought outthought suy nghĩ nhanh hơn
outthrow outthrew outthrown ném nhanh hơn
outwrite outwrote outwritten viết nhanh hơn
overbid overbid overbid trả giá/bỏ thầu cao hơn
overbreed overbred overbred nuôi quá nhiều
overbuild overbuilt overbuilt xây quá nhiều
overbuy overbought overbought mua quá nhiều
overcome overcame overcome khắc phục
overdo overdid overdone dùng quá mức, làm quá
overdraw overdrew overdrawn rút quá số tiền, phóng đại
overdrink overdrank overdrunk uống quá nhiều
overeat overate overeaten ăn quá nhiều
overfeed overfed overfed cho ăn quá mức
overfly overflew overflown bay qua
overhang overhung overhung nhô lên trên, treo lơ lửng
overhear overheard overheard nghe trộm
overlay overlaid overlaid phủ lên
overpay overpaid overpaid trả quá tiền
override overrode overridden lạm quyền
overrun overran overrun tràn ngập
oversee oversaw overseen trông nom
oversell oversold oversold bán quá mức
oversew oversewed oversewn/ oversewed may nối vắt
overshoot overshot overshot đi quá đích
oversleep overslept overslept ngủ quên
overspeak overspoke overspoken Nói quá nhiều, nói lấn át
overspend overspent overspent tiêu quá lố
overspill overspilled/ overspilt overspilled/ overspilt đổ, làm tràn
overtake overtook overtaken đuổi bắt kịp
overthink overthought overthought tính trước nhiều quá
overthrow overthrew overthrown lật đổ
overwind overwound overwound lên dây (đồng hồ) quá chặt
overwrite overwrote overwritten viết dài quá, viết đè lên
partake partook partaken tham gia, dự phần
pay paid paid trả (tiền)
plead pleaded/ pled pleaded/ pled bào chữa, biện hộ
prebuild prebuilt prebuilt làm nhà tiền chế
predo predid predone làm trước
premake premade premade làm trước
prepay prepaid prepaid trả trước
presell presold presold bán trước thời gian rao báo
preset preset preset thiết lập sẵn, cài đặt sẵn
preshrink preshrank preshrunk ngâm cho vải co trước khi may
proofread proofread proofread Đọc bản thảo trước khi in
prove proved proven/ proved chứng minh
put put put đặt, để
quick-freeze quick-froze quick-frozen kết đông nhanh
partake partook partaken tham gia, dự phần
quit quit/ quitted quit/ quitted bỏ
read read read đọc
reawake reawoke reawaken đánh thức 1 lần nữa
rebid rebid rebid trả giá, bỏ thầu
rebind rebound rebound buộc lại, đóng lại
rebroadcast rebroadcast/ rebroadcasted rebroadcast/ rebroadcasted cự tuyệt, khước từ
rebuild rebuilt rebuilt xây dựng lại
recast recast recast đúc lại
recut recut recut cắt lại, băm
redeal redealt redealt phát bài lại
redo redid redone làm lại
redraw redrew redrawn kéo ngược lại
refit refitted/ refit refitted/ refit luồn, xỏ
regrind reground reground mài sắc lại
regrow regrew regrown trồng lại
rehang rehung rehung treo lại
rehear reheard reheard nghe trình bày lại
reknit reknitted/ reknit reknitted/ reknit đan lại
relay relaid relaid đặt lại
relay relayed relayed truyền âm lại
relearn relearned/ relearnt relearned/ relearnt học lại
relight relit/ relighted relit/ relighted thắp sáng lại
remake remade remade làm lại, chế tạo lại
rend rent rent toạc ra, xé
repay repaid repaid hoàn tiền lại
reread reread reread đọc lại
rerun reran rerun chiếu lại, phát lại
resell resold resold bán lại
resend resent resent gửi lại
reset reset reset đặt lại, lắp lại
resew resewed resewn/ resewed may/khâu lại
retake retook retaken chiếm lại, tái chiếm
reteach retaught retaught dạy lại
retear retore retorn khóc lại
retell retold retold kể lại
rethink rethought rethought suy tính lại
retread retread retread lại giẫm/đạp lên
retrofit retrofitted/ retrofit retrofitted/ retrofit trang bị thêm những bộ phận mới
rewake rewoke/ rewaked rewaken/ rewaked đánh thức lại
rewear rewore reworn mặc lại
reweave rewove/ reweaved rewoven/ reweaved dệt lại
rewed rewed/ rewedded rewed/ rewedded kết hôn lại
rewet rewet/ rewetted rewet/ rewetted làm ướt lại
rewin rewon rewon thắng lại
rewind rewound rewound cuốn lại, lên dây lại
rewrite rewrote rewritten viết lại
rid rid rid giải thoát
ride rode ridden cưỡi
ring rang rung rung chuông
rise rose risen đứng dậy, mọc
roughcast roughcast roughcast tạo hình phỏng chừng
run ran run chạy
sand-cast sand-cast sand-cast đúc bằng khuôn cát
saw sawed sawn cưa
say said said nói
see saw seen nhìn thấy
seek sought sought tìm kiếm
sell sold sold bán
send sent sent gửi
set set set đặt, thiết lập
sew sewed sewn/ sewed may
shake shook shaken lay, lắc
shave shaved shaved/ shaven cạo (râu, mặt)
shear sheared shorn xén lông (cừu)
shed shed shed rơi, rụng
shine shone shone chiếu sáng
shit shit/ shat/ shitted shit/ shat/ shitted đại tiện
shoot shot shot bắn
show showed shown/ showed cho xem
shrink shrank shrunk co rút
shut shut shut đóng lại
sight-read sight-read sight-read chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
sing sang sung ca hát
sink sank sunk chìm, lặn
sit sat sat ngồi
slay slew slain sát hại, giết hại
sleep slept slept ngủ
slide slid slid trượt, lướt
sling slung slung ném mạnh
slink slunk slunk lẻn đi
slit slit slit rạch, khứa
smell smelt smelt ngửi
smite smote smitten đập mạnh
sneak sneaked/ snuck sneaked/ snuck trốn, lén
speak spoke spoken nói
speed sped/ speeded sped/ speeded chạy vụt
spell spelt/ spelled spelt/ spelled đánh vần
spend spent spent tiêu xài
spill spilt/ spilled spilt/ spilled tràn, đổ ra
spin spun/span spun quay sợi
spoil spoilt/ spoiled spoilt/ spoiled làm hỏng
spread spread spread lan truyền
stand stood stood đứng
steal stole stolen đánh cắp
stick stuck stuck ghim vào, đính
sting stung stung châm, chích, đốt
stink stunk/stank stunk bốc mùi hôi
stride strode stridden bước sải
strike struck struck đánh đập
string strung strung gắn dây vào
sunburn sunburned/ sunburnt sunburned/ sunburnt cháy nắng
swear swore sworn tuyên thệ
sweat sweat/ sweated sweat/ sweated đổ mồ hôi
sweep swept swept quét
swell swelled swollen/ swelled phồng, sưng
swim swam swum bơi lội
swing swung swung đong đưa
take took taken cầm, lấy
teach taught taught dạy, giảng dạy
tear tore torn xé, rách
telecast telecast telecast phát đi bằng truyền hình
tell told told kể, bảo
think thought thought suy nghĩ
throw threw thrown ném, liệng
thrust thrust thrust thọc, nhấn
tread trod trodden/ trod giẫm, đạp
typewrite typewrote typewritten đánh máy
unbend unbent unbent làm thẳng lại
unbind unbound unbound mở, tháo ra
unclothe unclothed/ unclad unclothed/ unclad cởi áo, lột trần
undercut undercut undercut ra giá rẻ hơn
underfeed underfed underfed cho ăn đói, thiếu ăn
undergo underwent undergone kinh qua
underlie underlay underlain nằm dưới
understand understood understood hiểu
undertake undertook undertaken đảm nhận
underwrite underwrote underwritten bảo hiểm
undo undid undone tháo ra
unfreeze unfroze unfrozen làm tan đông
unhang unhung unhung hạ xuống, bỏ xuống
unhide unhid unhidden hiển thị, không ẩn
unlearn unlearned/ unlearnt unlearned/ unlearnt gạt bỏ, quên
unspin unspun unspun quay ngược
unwind unwound unwound tháo ra
uphold upheld upheld ủng hộ
upset upset upset đánh đổ, lật đổ
wake woke/ waked woken/ waked thức giấc
wear wore worn mặc
wed wed/ wedded wed/ wedded kết hôn
weep wept wept khóc
wet wet/ wetted wet/ wetted làm ướt
win won won thắng, chiến thắng
wind wound wound quấn
withdraw withdrew withdrawn rút lui
withhold withheld withheld từ khước
withstand withstood withstood cầm cự
work worked worked rèn, nhào nặn đất
wring wrung wrung vặn, siết chặt
write wrote written viết

ĐĂNG KÝ GHI DANH LỚP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH MIỄN PHÍ

Bí quyết học thuộc bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh hiệu quả nhất

Sẽ thật khó khăn để bạn học được bảng động từ bất quy tắc trên nếu không thực hành hàng ngày. Song để không nản chí, bạn hãy thử các bí quyết sau nhé.

1. Nhóm các động từ bất quy tắc với nhau

Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh không tuân theo bất kỳ luật lệ nào mà lại còn nhiều từ khiến nhiều người học dễ dàng bỏ cuộc ngay từ ban đầu vì dễ nhầm lẫn. Tuy nhiên, một số động từ bất quy tắc lại có những đặc điểm tương tự nhau. Thay vì học chúng theo thứ tự bảng chữ cái hay một cách ngẫu nhiên, bạn hãy thử xếp chúng vào các nhóm tương đồng nhé!

Chẳng hạn như nhóm các động từ bất quy tắc có v1, v2, v3 giống nhau:

STT Động từ nguyên mẫu (V1) Thể quá khứ (V2) Quá khứ phân từ (v3) Nghĩa của động từ
1 bet bet bet đánh cược, cá cược
2 bid bid bid trả giá
3 broadcast broadcast broadcast phát thanh
4 burst burst burst nổ tung, vỡ òa
5 cast cast cast ném, tung
6 cost cost cost có giá là
7 cut cut cut cắt, chặt
8 hit hit hit đụng
9 hurt hurt hurt làm đau
10 let let let cho phép, để cho
11 put put put đặt, để
12 quit quit quit bỏ
13 read read read đọc
14 reset reset reset cài lại
15 set set set đặt, thiết lập
16 shed shed shed cởi
17 shut shut shut đóng
18 split split split tách ra
19 spread spread spread lan truyền
20 upset upset upset khó chịu
21 wet wet wet làm ướt

2. Học bảng các động từ bất quy tắc qua bài hát

Một phương pháp hiệu quả để tăng vốn từ vựng và ôn lại nhiều lần mà không nhàm chán là nghe thật nhiều lần bài hát tiếng Anh. Khoa học chứng minh âm nhạc có thể giúp người học ngôn ngữ thứ hai tiếp thu ngữ pháp, từ vựng và cải thiện phát âm.

Ngoài ra, người ta đặt ra thuật ngữ “hiệu ứng Mozart”, chỉ việc nghe nhạc giúp nâng cao hiệu quả cuộc sống, trong đó có các nhiệm vụ như học tập. Bạn có thể truy cập các nền tảng như Youtube, Spotify, và gõ từ khóa “Irregular verbs songs” để lựa chọn bài hát có giai điệu bắt tai và luyện nghe mỗi ngày nhé!

>>> Tìm hiểu thêm: Cách cải thiện kỹ năng nghe tiếng Anh hiệu quả

3. Ôn luyện và thực hành mỗi ngày

Bạn cần siêng học tiếng Anh thì mới đạt hiệu quả. Do đó, bạn có thể tìm hiểu thêm cách học thuộc từ vựng tiếng Anh để có cách ôn luyện, thực hành và học từ vựng mới sao cho hiệu quả.

Bạn có thể học động từ bất quy tắc bằng cách đặt câu, viết đoạn văn, đọc báo hoặc giao tiếp với bạn bè. Bạn cũng có thể đặt giờ học cố định mỗi ngày với 5-10 từ vựng hàng ngày và ôn lại qua ngày hôm sau.

Trên đây là bảng 360 động từ bất quy tắc thông dụng nhất và các mẹo bạn tự học mà vẫn hiệu quả. Hy vọng những chia sẻ của ILA đã giúp bạn tháo gỡ được phần nào những thắc mắc và nắm rõ hơn cách chia động từ bất quy tắc. Đừng quên thực hành và áp dụng các động từ này vào các bài kiểm tra và đời sống hàng ngày nhé!

Tham khảo thông tin chi tiết các khóa học tiếng Anh cho bé và đăng ký nhận 2 tuần học miễn phí, bạn vui lòng truy cập vào link này.

Nguồn tham khảo

  1. IRREGULAR VERB – Ngày truy cập: 1-1-2024
  2. IRREGULAR VERB – Ngày truy cập: 1-1-2024

Quá khứ của eat và các cách diễn đạt thường gặp

Bí kíp học tiếng Anh

Giải mã bộ câu hỏi thường gặp, IELTS 8.0 trong tầm tay

Bí kíp học tiếng Anh

Làm thế nào để thông thạo 4 kỹ năng tiếng Anh: nghe – nói – đọc – viết?

Bí kíp học tiếng Anh

Bảng tính từ bất quy tắc tiếng Anh thông dụng nhất

Bí kíp học tiếng Anh

Các ngôi trong tiếng Anh, bí quyết giúp bạn giao tiếp thông thạo hơn

Bí kíp học tiếng Anh

Các từ nối trong tiếng Anh để bạn diễn đạt ý tưởng tốt hơn

Bí kíp học tiếng Anh

Khóa học (*)Thành phố (*)Tìm trung tâm gần nhấtBằng việc đăng ký thông tin, bạn đồng ý cho phép ILA liên lạc thông qua các hình thức: cuộc gọi, tin nhắn, email nhằm mục đích tư vấn các chương trình Anh ngữ & nghiên cứu thị trường.Đăng ký Tỉnh/Thành phố Quận/Huyện Chọn quận/huyện

FAQ

Ai là người tạo ra game Coin Master?

Coin Master là một trò chơi thú vị được phát triển bởi công ty Moon Active và ra mắt khoảng năm 2016. Sau khi giới thiệu trailer trò chơi trên YouTube, Coin Master nhanh chóng trở thành hiện tượng trên các mạng xã hội. Coin Master là một trò chơi dựa trên máy đánh bạc ảo.

Free spin là gì?

Lượt Quay Miễn Phí (Free Spins): Tặng thêm lượt quay miễn phí cho người chơi. Năng Lượng (Energy): Được sử dụng để tiếp tục chơi khi hết lượt quay. Thẻ (Cards): Có thể thu thập để hoàn thành bộ sưu tập và nhận phần thưởng.٢٦‏/٠٩‏/٢٠٢٣

Mua Spin Coin Master ở đâu?

Bước 1: Đầu tiên bạn hãy khởi động game Coin Master. Bước 2: Tiếp theo ở màn hình chính của game, bạn hãy chọn vào biểu tượng 3 gạch. Bước 3: Sau đó bạn hãy chọn vào Buy Coins/Spin. Bước 4: Bây giờ bạn hãy chọn vào gói mà bạn muốn mua.

Chạy spin là gì Coin Master?

Spin (quay) là chức năng chính trong game Coin Master, người chơi có thể quay ra các chức năng như: Búa sét, Khiên, Vàng và Đào trộm vàng từ nhà bạn bè trong game. Nếu bạn không thể đăng nhập vào Coin Master hãy xem hướng dẫn cài đặt ứng dụng 1.1.1.1 và kích hoạt 1.1.1.1 trước khi vào game hoặc chơi trên nền web.٢٩‏/٠٥‏/٢٠٢٠

Trang web này chỉ thu thập các bài viết liên quan. Để xem bản gốc, vui lòng sao chép và mở liên kết sau:Bảng động từ bất quy tắc chính xác và đầy đủ nhất