Bảng động từ bất quy tắc chính xác và đầy đủ nhất
Có hơn 300 động từ bất quy tắc được sử dụng trong các tình huống sinh hoạt hàng ngày. Mách bạn cách học thuộc bảng động từ bất quy tắc.
Chia sẻ bài viết
Tác giả: Hoàng Thu
Tiếng Anh có một lượng lớn động từ bất quy tắc, với hơn 300 từ được sử dụng trong các tình huống sinh hoạt hàng ngày. Do đó, làm sao để ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc trở thành một “rào cản” lớn đối với nhiều người học tiếng Anh.
ILA mách bạn cách học thuộc các động từ bất quy tắc để tháo gỡ những khó khăn trên nhé.
Mục lục
Động từ bất quy tắc là gì?
Động từ thường được chia làm hai dạng: có quy tắc (Regular Verbs) và không theo quy tắc (Irregular Verbs).
Regular Verbs là động từ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ được chia ở dạng “-ed”.
Ví dụ:
• Walk → Walked (đi bộ)
• Talk → Talked (Nói chuyện)
• Look → Looked (Nhìn)
• Cook → Cooked (Nấu)
Còn động từ bất quy tắc tiếng Anh (Irregular Verbs) là những động từ không theo một quy tắc nhất định nào và không sử dụng đuôi ED phía sau các động từ này khi chia ở thì quá khứ, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành.
Ví dụ:
• Run → Ran (Chạy)
• Teach → Taught (Dạy)
• Meet → Met (Gặp gỡ)
Thực tế trong tiếng Anh có hơn 600 động từ bất quy tắc, tuy nhiên được sử dụng phổ biến nhất chỉ khoảng 200-360 động từ.
>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp tất cả các thì trong tiếng Anh
Bảng 360 động từ bất quy tắc chi tiết
Các động từ bất quy tắc thường được sắp xếp thành một bảng chia động từ trong tiếng Anh. Người học phải ghi nhớ tất cả các dạng của động từ bất quy tắc thì mới có thể sử dụng chúng một cách chính xác.
Sau đây là bảng chia động từ bất quy tắc tiếng Anh thường gặp nhất do ILA tổng hợp. Bạn có thể nhanh chóng tìm được bất cứ động từ bất quy tắc nào qua bảng này.
Nguyên thể V1 | Quá khứ V2 | Quá khứ phân từ V3 | Nghĩa |
---|---|---|---|
bide | abode/ abided | abode/ abided | lưu trú, lưu lại |
arise | arose | arisen | phát sinh |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
backslide | backslid | backslidden/ backslid | tái phạm |
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
beat | beat | beaten/ beat | đánh, đập |
become | became | become | trở nên |
befall | befell | befallen | xảy đến |
begin | began | begun | bắt đầu |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
bend | bent | bent | bẻ cong |
beset | beset | beset | bao quanh |
bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
bet | bet/ betted | bet/ betted | đánh cược, cá cược |
bid | bid | bid | trả giá |
bind | bound | bound | buộc, trói |
bite | bit | bitten | cắn |
bleed | bled | bled | chảy máu |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | đập vỡ |
breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
bring | brought | brought | mang đến |
broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
browbeat | browbeat | browbeaten/ browbeat | hăm dọa |
build | built | built | xây dựng |
burn | burnt/ burned | burnt/ burned | đốt, cháy |
burst | burst | burst | nổ tung, vỡ òa |
bust | busted/ bust | busted/ bust | làm bể, làm vỡ |
buy | bought | bought | mua |
cast | cast | cast | ném, tung |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng, chửi |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
cleave | clave | cleaved | dính chặt |
cling | clung | clung | bám vào, dính vào |
clothe | clothed/ clad | clothed/ clad | che phủ |
come | came | come | đến, đi đến |
cost | cost | cost | có giá là |
creep | crept | crept | bò, trườn, lẻn |
crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
crow | crew/ crewed | crowed | gáy (gà) |
cut | cut | cut | cắt, chặt |
daydream | daydreamed/ daydreamt | daydreamed/ daydreamt | nghĩ vẩn vơ, mơ mộng |
deal | dealt | dealt | giao thiệp |
dig | dug | dug | đào |
disprove | disproved | disproved/ disproven | bác bỏ |
dive | dove/ dived | dived | lặn, lao xuống |
do | did | done | làm |
draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu |
find | found | found | tìm thấy, thấy |
fit | fitted/ fit | fitted/ fit | làm cho vừa, làm cho hợp |
flee | fled | fled | chạy trốn |
fling | flung | flung | tung, quăng |
fly | flew | flown | bay |
forbear | forbore | forborne | nhịn |
forbid | forbade/ forbad | forbidden | cấm, cấm đoán |
forecast | forecast/ forecasted | forecast/ forecasted | tiên đoán |
forego (also forgo) | forewent | foregone | bỏ, kiêng |
foresee | foresaw | foreseen | thấy trước |
foretell | foretold | foretold | đoán trước |
forget | forgot | forgotten | quên |
forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
frostbite | frostbite | frostbitten | bỏng lạnh |
get | got | got/ gotten | có được |
gild | gilt/ gilded | gilt/ gilded | mạ vàng |
gird | girt/ girded | girt/ girded | đeo vào |
give | gave | given | cho |
go | went | gone | đi |
grind | ground | ground | nghiền, xay |
grow | grew | grown | mọc, trồng |
hand-feed | hand-fed | hand-fed | cho ăn bằng tay |
handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
have | had | had | có |
hear | heard | heard | nghe |
heave | hove/ heaved | hove/ heaved | trục lên |
hew | hewed | hewn/ hewed | chặt, đốn |
hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
hit | hit | hit | đụng |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
inbreed | inbred | inbred | lai giống cận huyết |
inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
input | input | input | đưa vào |
inset | inset | inset | dát, ghép |
interbreed | interbred | interbred | giao phối, lai giống |
interweave | interwove/ interweaved | interwoven/ interweaved | trộn lẫn, xen lẫn |
interwind | interwound | interwound | cuộn vào, quấn vào |
jerry-build | jerry-built | jerry-built | xây dựng cẩu thả |
keep | kept | kept | giữ |
kneel | knelt/ kneeled | knelt/ kneeled | quỳ |
knit | knit/ knitted | knit/ knitted | đan |
know | knew | known | biết, quen biết |
lay | laid | laid | đặt, để |
lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
lean | leaned/ leant | leaned/ leant | dựa, tựa |
leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
learn | learnt/ learned | learnt/ learned | học, được biết |
leave | left | left | ra đi, để lại |
lend | lent | lent | cho mượn |
let | let | let | cho phép, để cho |
lie | lay | lain | nằm |
light | lit/ lighted | lit/ lighted | thắp sáng |
lip-read | lip-read | lip-read | mấp máy môi |
lose | lost | lost | làm mất, mất |
make | made | made | chế tạo, sản xuất |
mean | meant | meant | có nghĩa là |
meet | met | met | gặp mặt |
miscast | miscast | miscast | chọn vai đóng không hợp |
misdeal | misdealt | misdealt | chia lộn bài, chia bài sai |
misdo | misdid | misdone | phạm lỗi |
mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
mislead | misled | misled | làm lạc đường |
mislearn | mislearned/ mislearnt | mislearned/ mislearnt | học nhầm |
misread | misread | misread | đọc sai |
misset | misset | misset | đặt sai chỗ |
misspeak | misspoke | misspoken | nói sai |
misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
misspend | misspent | misspent | tiêu phí, bỏ phí |
mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
mow | mowed | mown/ mowed | cắt cỏ |
offset | offset | offset | đền bù |
outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng ra nhanh hơn |
outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
outfly | outflew | outflown | bay cao/xa hơn |
outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
outleap | outleaped/ outleapt | outleaped/ outleapt | nhảy cao/xa hơn |
outlie | outlied | outlied | nói dối |
output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
outride | outrode | outridden | cưỡi ngựa giỏi hơn |
outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn, vượt giá |
outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
outshine | outshined/ outshone | outshined/ outshone | sáng hơn, rạng rỡ hơn |
outshoot | outshot | outshot | bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
outsing | outsang | outsung | hát hay hơn |
outsit | outsat | outsat | ngồi lâu hơn |
outsleep | outslept | outslept | ngủ lâu/muộn hơn |
outsmell | outsmelled/ outsmelt | outsmelled/ outsmelt | khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
outspeak | outspoke | outspoken | nói nhiều/dài/to hơn |
outspeed | outsped | outsped | đi/chạy nhanh hơn |
outspend | outspent | outspent | tiêu tiền nhiều hơn |
outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa nhiều hơn |
outswim | outswam | outswum | bơi giỏi hơn |
outthink | outthought | outthought | suy nghĩ nhanh hơn |
outthrow | outthrew | outthrown | ném nhanh hơn |
outwrite | outwrote | outwritten | viết nhanh hơn |
overbid | overbid | overbid | trả giá/bỏ thầu cao hơn |
overbreed | overbred | overbred | nuôi quá nhiều |
overbuild | overbuilt | overbuilt | xây quá nhiều |
overbuy | overbought | overbought | mua quá nhiều |
overcome | overcame | overcome | khắc phục |
overdo | overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
overdraw | overdrew | overdrawn | rút quá số tiền, phóng đại |
overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá mức |
overfly | overflew | overflown | bay qua |
overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
override | overrode | overridden | lạm quyền |
overrun | overran | overrun | tràn ngập |
oversee | oversaw | overseen | trông nom |
oversell | oversold | oversold | bán quá mức |
oversew | oversewed | oversewn/ oversewed | may nối vắt |
overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
overspeak | overspoke | overspoken | Nói quá nhiều, nói lấn át |
overspend | overspent | overspent | tiêu quá lố |
overspill | overspilled/ overspilt | overspilled/ overspilt | đổ, làm tràn |
overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
overthink | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
overwind | overwound | overwound | lên dây (đồng hồ) quá chặt |
overwrite | overwrote | overwritten | viết dài quá, viết đè lên |
partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
pay | paid | paid | trả (tiền) |
plead | pleaded/ pled | pleaded/ pled | bào chữa, biện hộ |
prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
predo | predid | predone | làm trước |
premake | premade | premade | làm trước |
prepay | prepaid | prepaid | trả trước |
presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
preset | preset | preset | thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
proofread | proofread | proofread | Đọc bản thảo trước khi in |
prove | proved | proven/ proved | chứng minh |
put | put | put | đặt, để |
quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | kết đông nhanh |
partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
quit | quit/ quitted | quit/ quitted | bỏ |
read | read | read | đọc |
reawake | reawoke | reawaken | đánh thức 1 lần nữa |
rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại |
rebroadcast | rebroadcast/ rebroadcasted | rebroadcast/ rebroadcasted | cự tuyệt, khước từ |
rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
recast | recast | recast | đúc lại |
recut | recut | recut | cắt lại, băm |
redeal | redealt | redealt | phát bài lại |
redo | redid | redone | làm lại |
redraw | redrew | redrawn | kéo ngược lại |
refit | refitted/ refit | refitted/ refit | luồn, xỏ |
regrind | reground | reground | mài sắc lại |
regrow | regrew | regrown | trồng lại |
rehang | rehung | rehung | treo lại |
rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
reknit | reknitted/ reknit | reknitted/ reknit | đan lại |
relay | relaid | relaid | đặt lại |
relay | relayed | relayed | truyền âm lại |
relearn | relearned/ relearnt | relearned/ relearnt | học lại |
relight | relit/ relighted | relit/ relighted | thắp sáng lại |
remake | remade | remade | làm lại, chế tạo lại |
rend | rent | rent | toạc ra, xé |
repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
reread | reread | reread | đọc lại |
rerun | reran | rerun | chiếu lại, phát lại |
resell | resold | resold | bán lại |
resend | resent | resent | gửi lại |
reset | reset | reset | đặt lại, lắp lại |
resew | resewed | resewn/ resewed | may/khâu lại |
retake | retook | retaken | chiếm lại, tái chiếm |
reteach | retaught | retaught | dạy lại |
retear | retore | retorn | khóc lại |
retell | retold | retold | kể lại |
rethink | rethought | rethought | suy tính lại |
retread | retread | retread | lại giẫm/đạp lên |
retrofit | retrofitted/ retrofit | retrofitted/ retrofit | trang bị thêm những bộ phận mới |
rewake | rewoke/ rewaked | rewaken/ rewaked | đánh thức lại |
rewear | rewore | reworn | mặc lại |
reweave | rewove/ reweaved | rewoven/ reweaved | dệt lại |
rewed | rewed/ rewedded | rewed/ rewedded | kết hôn lại |
rewet | rewet/ rewetted | rewet/ rewetted | làm ướt lại |
rewin | rewon | rewon | thắng lại |
rewind | rewound | rewound | cuốn lại, lên dây lại |
rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
rid | rid | rid | giải thoát |
ride | rode | ridden | cưỡi |
ring | rang | rung | rung chuông |
rise | rose | risen | đứng dậy, mọc |
roughcast | roughcast | roughcast | tạo hình phỏng chừng |
run | ran | run | chạy |
sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc bằng khuôn cát |
saw | sawed | sawn | cưa |
say | said | said | nói |
see | saw | seen | nhìn thấy |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
sell | sold | sold | bán |
send | sent | sent | gửi |
set | set | set | đặt, thiết lập |
sew | sewed | sewn/ sewed | may |
shake | shook | shaken | lay, lắc |
shave | shaved | shaved/ shaven | cạo (râu, mặt) |
shear | sheared | shorn | xén lông (cừu) |
shed | shed | shed | rơi, rụng |
shine | shone | shone | chiếu sáng |
shit | shit/ shat/ shitted | shit/ shat/ shitted | đại tiện |
shoot | shot | shot | bắn |
show | showed | shown/ showed | cho xem |
shrink | shrank | shrunk | co rút |
shut | shut | shut | đóng lại |
sight-read | sight-read | sight-read | chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
sing | sang | sung | ca hát |
sink | sank | sunk | chìm, lặn |
sit | sat | sat | ngồi |
slay | slew | slain | sát hại, giết hại |
sleep | slept | slept | ngủ |
slide | slid | slid | trượt, lướt |
sling | slung | slung | ném mạnh |
slink | slunk | slunk | lẻn đi |
slit | slit | slit | rạch, khứa |
smell | smelt | smelt | ngửi |
smite | smote | smitten | đập mạnh |
sneak | sneaked/ snuck | sneaked/ snuck | trốn, lén |
speak | spoke | spoken | nói |
speed | sped/ speeded | sped/ speeded | chạy vụt |
spell | spelt/ spelled | spelt/ spelled | đánh vần |
spend | spent | spent | tiêu xài |
spill | spilt/ spilled | spilt/ spilled | tràn, đổ ra |
spin | spun/span | spun | quay sợi |
spoil | spoilt/ spoiled | spoilt/ spoiled | làm hỏng |
spread | spread | spread | lan truyền |
stand | stood | stood | đứng |
steal | stole | stolen | đánh cắp |
stick | stuck | stuck | ghim vào, đính |
sting | stung | stung | châm, chích, đốt |
stink | stunk/stank | stunk | bốc mùi hôi |
stride | strode | stridden | bước sải |
strike | struck | struck | đánh đập |
string | strung | strung | gắn dây vào |
sunburn | sunburned/ sunburnt | sunburned/ sunburnt | cháy nắng |
swear | swore | sworn | tuyên thệ |
sweat | sweat/ sweated | sweat/ sweated | đổ mồ hôi |
sweep | swept | swept | quét |
swell | swelled | swollen/ swelled | phồng, sưng |
swim | swam | swum | bơi lội |
swing | swung | swung | đong đưa |
take | took | taken | cầm, lấy |
teach | taught | taught | dạy, giảng dạy |
tear | tore | torn | xé, rách |
telecast | telecast | telecast | phát đi bằng truyền hình |
tell | told | told | kể, bảo |
think | thought | thought | suy nghĩ |
throw | threw | thrown | ném, liệng |
thrust | thrust | thrust | thọc, nhấn |
tread | trod | trodden/ trod | giẫm, đạp |
typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
unclothe | unclothed/ unclad | unclothed/ unclad | cởi áo, lột trần |
undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
undergo | underwent | undergone | kinh qua |
underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
understand | understood | understood | hiểu |
undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
undo | undid | undone | tháo ra |
unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
unlearn | unlearned/ unlearnt | unlearned/ unlearnt | gạt bỏ, quên |
unspin | unspun | unspun | quay ngược |
unwind | unwound | unwound | tháo ra |
uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
wake | woke/ waked | woken/ waked | thức giấc |
wear | wore | worn | mặc |
wed | wed/ wedded | wed/ wedded | kết hôn |
weep | wept | wept | khóc |
wet | wet/ wetted | wet/ wetted | làm ướt |
win | won | won | thắng, chiến thắng |
wind | wound | wound | quấn |
withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
withhold | withheld | withheld | từ khước |
withstand | withstood | withstood | cầm cự |
work | worked | worked | rèn, nhào nặn đất |
wring | wrung | wrung | vặn, siết chặt |
write | wrote | written | viết |
ĐĂNG KÝ GHI DANH LỚP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH MIỄN PHÍ
Bí quyết học thuộc bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh hiệu quả nhất
Sẽ thật khó khăn để bạn học được bảng động từ bất quy tắc trên nếu không thực hành hàng ngày. Song để không nản chí, bạn hãy thử các bí quyết sau nhé.
1. Nhóm các động từ bất quy tắc với nhau
Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh không tuân theo bất kỳ luật lệ nào mà lại còn nhiều từ khiến nhiều người học dễ dàng bỏ cuộc ngay từ ban đầu vì dễ nhầm lẫn. Tuy nhiên, một số động từ bất quy tắc lại có những đặc điểm tương tự nhau. Thay vì học chúng theo thứ tự bảng chữ cái hay một cách ngẫu nhiên, bạn hãy thử xếp chúng vào các nhóm tương đồng nhé!
Chẳng hạn như nhóm các động từ bất quy tắc có v1, v2, v3 giống nhau:
STT | Động từ nguyên mẫu (V1) | Thể quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (v3) | Nghĩa của động từ |
---|---|---|---|---|
1 | bet | bet | bet | đánh cược, cá cược |
2 | bid | bid | bid | trả giá |
3 | broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
4 | burst | burst | burst | nổ tung, vỡ òa |
5 | cast | cast | cast | ném, tung |
6 | cost | cost | cost | có giá là |
7 | cut | cut | cut | cắt, chặt |
8 | hit | hit | hit | đụng |
9 | hurt | hurt | hurt | làm đau |
10 | let | let | let | cho phép, để cho |
11 | put | put | put | đặt, để |
12 | quit | quit | quit | bỏ |
13 | read | read | read | đọc |
14 | reset | reset | reset | cài lại |
15 | set | set | set | đặt, thiết lập |
16 | shed | shed | shed | cởi |
17 | shut | shut | shut | đóng |
18 | split | split | split | tách ra |
19 | spread | spread | spread | lan truyền |
20 | upset | upset | upset | khó chịu |
21 | wet | wet | wet | làm ướt |
2. Học bảng các động từ bất quy tắc qua bài hát
Một phương pháp hiệu quả để tăng vốn từ vựng và ôn lại nhiều lần mà không nhàm chán là nghe thật nhiều lần bài hát tiếng Anh. Khoa học chứng minh âm nhạc có thể giúp người học ngôn ngữ thứ hai tiếp thu ngữ pháp, từ vựng và cải thiện phát âm.
Ngoài ra, người ta đặt ra thuật ngữ “hiệu ứng Mozart”, chỉ việc nghe nhạc giúp nâng cao hiệu quả cuộc sống, trong đó có các nhiệm vụ như học tập. Bạn có thể truy cập các nền tảng như Youtube, Spotify, và gõ từ khóa “Irregular verbs songs” để lựa chọn bài hát có giai điệu bắt tai và luyện nghe mỗi ngày nhé!
>>> Tìm hiểu thêm: Cách cải thiện kỹ năng nghe tiếng Anh hiệu quả
3. Ôn luyện và thực hành mỗi ngày
Bạn cần siêng học tiếng Anh thì mới đạt hiệu quả. Do đó, bạn có thể tìm hiểu thêm cách học thuộc từ vựng tiếng Anh để có cách ôn luyện, thực hành và học từ vựng mới sao cho hiệu quả.
Bạn có thể học động từ bất quy tắc bằng cách đặt câu, viết đoạn văn, đọc báo hoặc giao tiếp với bạn bè. Bạn cũng có thể đặt giờ học cố định mỗi ngày với 5-10 từ vựng hàng ngày và ôn lại qua ngày hôm sau.
Trên đây là bảng 360 động từ bất quy tắc thông dụng nhất và các mẹo bạn tự học mà vẫn hiệu quả. Hy vọng những chia sẻ của ILA đã giúp bạn tháo gỡ được phần nào những thắc mắc và nắm rõ hơn cách chia động từ bất quy tắc. Đừng quên thực hành và áp dụng các động từ này vào các bài kiểm tra và đời sống hàng ngày nhé!
Tham khảo thông tin chi tiết các khóa học tiếng Anh cho bé và đăng ký nhận 2 tuần học miễn phí, bạn vui lòng truy cập vào link này.
Động từ thường được chia làm hai dạng: có quy tắc (Regular Verbs) và không theo quy tắc (Irregular Verbs).
Regular Verbs là động từ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ được chia ở dạng “-ed”.
Ví dụ:
• Walk → Walked (đi bộ)
• Talk → Talked (Nói chuyện)
• Look → Looked (Nhìn)
• Cook → Cooked (Nấu)
Còn động từ bất quy tắc tiếng Anh (Irregular Verbs) là những động từ không theo một quy tắc nhất định nào và không sử dụng đuôi ED phía sau các động từ này khi chia ở thì quá khứ, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành.
Ví dụ:
• Run → Ran (Chạy)
• Teach → Taught (Dạy)
• Meet → Met (Gặp gỡ)
Thực tế trong tiếng Anh có hơn 600 động từ bất quy tắc, tuy nhiên được sử dụng phổ biến nhất chỉ khoảng 200-360 động từ.
>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp tất cả các thì trong tiếng Anh
Bảng 360 động từ bất quy tắc chi tiết
Các động từ bất quy tắc thường được sắp xếp thành một bảng chia động từ trong tiếng Anh. Người học phải ghi nhớ tất cả các dạng của động từ bất quy tắc thì mới có thể sử dụng chúng một cách chính xác.
Sau đây là bảng chia động từ bất quy tắc tiếng Anh thường gặp nhất do ILA tổng hợp. Bạn có thể nhanh chóng tìm được bất cứ động từ bất quy tắc nào qua bảng này.
Nguyên thể V1 | Quá khứ V2 | Quá khứ phân từ V3 | Nghĩa |
---|---|---|---|
bide | abode/ abided | abode/ abided | lưu trú, lưu lại |
arise | arose | arisen | phát sinh |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
backslide | backslid | backslidden/ backslid | tái phạm |
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
beat | beat | beaten/ beat | đánh, đập |
become | became | become | trở nên |
befall | befell | befallen | xảy đến |
begin | began | begun | bắt đầu |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
bend | bent | bent | bẻ cong |
beset | beset | beset | bao quanh |
bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
bet | bet/ betted | bet/ betted | đánh cược, cá cược |
bid | bid | bid | trả giá |
bind | bound | bound | buộc, trói |
bite | bit | bitten | cắn |
bleed | bled | bled | chảy máu |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | đập vỡ |
breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
bring | brought | brought | mang đến |
broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
browbeat | browbeat | browbeaten/ browbeat | hăm dọa |
build | built | built | xây dựng |
burn | burnt/ burned | burnt/ burned | đốt, cháy |
burst | burst | burst | nổ tung, vỡ òa |
bust | busted/ bust | busted/ bust | làm bể, làm vỡ |
buy | bought | bought | mua |
cast | cast | cast | ném, tung |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng, chửi |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
cleave | clave | cleaved | dính chặt |
cling | clung | clung | bám vào, dính vào |
clothe | clothed/ clad | clothed/ clad | che phủ |
come | came | come | đến, đi đến |
cost | cost | cost | có giá là |
creep | crept | crept | bò, trườn, lẻn |
crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
crow | crew/ crewed | crowed | gáy (gà) |
cut | cut | cut | cắt, chặt |
daydream | daydreamed/ daydreamt | daydreamed/ daydreamt | nghĩ vẩn vơ, mơ mộng |
deal | dealt | dealt | giao thiệp |
dig | dug | dug | đào |
disprove | disproved | disproved/ disproven | bác bỏ |
dive | dove/ dived | dived | lặn, lao xuống |
do | did | done | làm |
draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu |
find | found | found | tìm thấy, thấy |
fit | fitted/ fit | fitted/ fit | làm cho vừa, làm cho hợp |
flee | fled | fled | chạy trốn |
fling | flung | flung | tung, quăng |
fly | flew | flown | bay |
forbear | forbore | forborne | nhịn |
forbid | forbade/ forbad | forbidden | cấm, cấm đoán |
forecast | forecast/ forecasted | forecast/ forecasted | tiên đoán |
forego (also forgo) | forewent | foregone | bỏ, kiêng |
foresee | foresaw | foreseen | thấy trước |
foretell | foretold | foretold | đoán trước |
forget | forgot | forgotten | quên |
forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
frostbite | frostbite | frostbitten | bỏng lạnh |
get | got | got/ gotten | có được |
gild | gilt/ gilded | gilt/ gilded | mạ vàng |
gird | girt/ girded | girt/ girded | đeo vào |
give | gave | given | cho |
go | went | gone | đi |
grind | ground | ground | nghiền, xay |
grow | grew | grown | mọc, trồng |
hand-feed | hand-fed | hand-fed | cho ăn bằng tay |
handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
have | had | had | có |
hear | heard | heard | nghe |
heave | hove/ heaved | hove/ heaved | trục lên |
hew | hewed | hewn/ hewed | chặt, đốn |
hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
hit | hit | hit | đụng |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
inbreed | inbred | inbred | lai giống cận huyết |
inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
input | input | input | đưa vào |
inset | inset | inset | dát, ghép |
interbreed | interbred | interbred | giao phối, lai giống |
interweave | interwove/ interweaved | interwoven/ interweaved | trộn lẫn, xen lẫn |
interwind | interwound | interwound | cuộn vào, quấn vào |
jerry-build | jerry-built | jerry-built | xây dựng cẩu thả |
keep | kept | kept | giữ |
kneel | knelt/ kneeled | knelt/ kneeled | quỳ |
knit | knit/ knitted | knit/ knitted | đan |
know | knew | known | biết, quen biết |
lay | laid | laid | đặt, để |
lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
lean | leaned/ leant | leaned/ leant | dựa, tựa |
leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
learn | learnt/ learned | learnt/ learned | học, được biết |
leave | left | left | ra đi, để lại |
lend | lent | lent | cho mượn |
let | let | let | cho phép, để cho |
lie | lay | lain | nằm |
light | lit/ lighted | lit/ lighted | thắp sáng |
lip-read | lip-read | lip-read | mấp máy môi |
lose | lost | lost | làm mất, mất |
make | made | made | chế tạo, sản xuất |
mean | meant | meant | có nghĩa là |
meet | met | met | gặp mặt |
miscast | miscast | miscast | chọn vai đóng không hợp |
misdeal | misdealt | misdealt | chia lộn bài, chia bài sai |
misdo | misdid | misdone | phạm lỗi |
mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
mislead | misled | misled | làm lạc đường |
mislearn | mislearned/ mislearnt | mislearned/ mislearnt | học nhầm |
misread | misread | misread | đọc sai |
misset | misset | misset | đặt sai chỗ |
misspeak | misspoke | misspoken | nói sai |
misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
misspend | misspent | misspent | tiêu phí, bỏ phí |
mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
mow | mowed | mown/ mowed | cắt cỏ |
offset | offset | offset | đền bù |
outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng ra nhanh hơn |
outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
outfly | outflew | outflown | bay cao/xa hơn |
outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
outleap | outleaped/ outleapt | outleaped/ outleapt | nhảy cao/xa hơn |
outlie | outlied | outlied | nói dối |
output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
outride | outrode | outridden | cưỡi ngựa giỏi hơn |
outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn, vượt giá |
outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
outshine | outshined/ outshone | outshined/ outshone | sáng hơn, rạng rỡ hơn |
outshoot | outshot | outshot | bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
outsing | outsang | outsung | hát hay hơn |
outsit | outsat | outsat | ngồi lâu hơn |
outsleep | outslept | outslept | ngủ lâu/muộn hơn |
outsmell | outsmelled/ outsmelt | outsmelled/ outsmelt | khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
outspeak | outspoke | outspoken | nói nhiều/dài/to hơn |
outspeed | outsped | outsped | đi/chạy nhanh hơn |
outspend | outspent | outspent | tiêu tiền nhiều hơn |
outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa nhiều hơn |
outswim | outswam | outswum | bơi giỏi hơn |
outthink | outthought | outthought | suy nghĩ nhanh hơn |
outthrow | outthrew | outthrown | ném nhanh hơn |
outwrite | outwrote | outwritten | viết nhanh hơn |
overbid | overbid | overbid | trả giá/bỏ thầu cao hơn |
overbreed | overbred | overbred | nuôi quá nhiều |
overbuild | overbuilt | overbuilt | xây quá nhiều |
overbuy | overbought | overbought | mua quá nhiều |
overcome | overcame | overcome | khắc phục |
overdo | overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
overdraw | overdrew | overdrawn | rút quá số tiền, phóng đại |
overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá mức |
overfly | overflew | overflown | bay qua |
overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
override | overrode | overridden | lạm quyền |
overrun | overran | overrun | tràn ngập |
oversee | oversaw | overseen | trông nom |
oversell | oversold | oversold | bán quá mức |
oversew | oversewed | oversewn/ oversewed | may nối vắt |
overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
overspeak | overspoke | overspoken | Nói quá nhiều, nói lấn át |
overspend | overspent | overspent | tiêu quá lố |
overspill | overspilled/ overspilt | overspilled/ overspilt | đổ, làm tràn |
overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
overthink | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
overwind | overwound | overwound | lên dây (đồng hồ) quá chặt |
overwrite | overwrote | overwritten | viết dài quá, viết đè lên |
partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
pay | paid | paid | trả (tiền) |
plead | pleaded/ pled | pleaded/ pled | bào chữa, biện hộ |
prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
predo | predid | predone | làm trước |
premake | premade | premade | làm trước |
prepay | prepaid | prepaid | trả trước |
presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
preset | preset | preset | thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
proofread | proofread | proofread | Đọc bản thảo trước khi in |
prove | proved | proven/ proved | chứng minh |
put | put | put | đặt, để |
quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | kết đông nhanh |
partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
quit | quit/ quitted | quit/ quitted | bỏ |
read | read | read | đọc |
reawake | reawoke | reawaken | đánh thức 1 lần nữa |
rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại |
rebroadcast | rebroadcast/ rebroadcasted | rebroadcast/ rebroadcasted | cự tuyệt, khước từ |
rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
recast | recast | recast | đúc lại |
recut | recut | recut | cắt lại, băm |
redeal | redealt | redealt | phát bài lại |
redo | redid | redone | làm lại |
redraw | redrew | redrawn | kéo ngược lại |
refit | refitted/ refit | refitted/ refit | luồn, xỏ |
regrind | reground | reground | mài sắc lại |
regrow | regrew | regrown | trồng lại |
rehang | rehung | rehung | treo lại |
rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
reknit | reknitted/ reknit | reknitted/ reknit | đan lại |
relay | relaid | relaid | đặt lại |
relay | relayed | relayed | truyền âm lại |
relearn | relearned/ relearnt | relearned/ relearnt | học lại |
relight | relit/ relighted | relit/ relighted | thắp sáng lại |
remake | remade | remade | làm lại, chế tạo lại |
rend | rent | rent | toạc ra, xé |
repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
reread | reread | reread | đọc lại |
rerun | reran | rerun | chiếu lại, phát lại |
resell | resold | resold | bán lại |
resend | resent | resent | gửi lại |
reset | reset | reset | đặt lại, lắp lại |
resew | resewed | resewn/ resewed | may/khâu lại |
retake | retook | retaken | chiếm lại, tái chiếm |
reteach | retaught | retaught | dạy lại |
retear | retore | retorn | khóc lại |
retell | retold | retold | kể lại |
rethink | rethought | rethought | suy tính lại |
retread | retread | retread | lại giẫm/đạp lên |
retrofit | retrofitted/ retrofit | retrofitted/ retrofit | trang bị thêm những bộ phận mới |
rewake | rewoke/ rewaked | rewaken/ rewaked | đánh thức lại |
rewear | rewore | reworn | mặc lại |
reweave | rewove/ reweaved | rewoven/ reweaved | dệt lại |
rewed | rewed/ rewedded | rewed/ rewedded | kết hôn lại |
rewet | rewet/ rewetted | rewet/ rewetted | làm ướt lại |
rewin | rewon | rewon | thắng lại |
rewind | rewound | rewound | cuốn lại, lên dây lại |
rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
rid | rid | rid | giải thoát |
ride | rode | ridden | cưỡi |
ring | rang | rung | rung chuông |
rise | rose | risen | đứng dậy, mọc |
roughcast | roughcast | roughcast | tạo hình phỏng chừng |
run | ran | run | chạy |
sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc bằng khuôn cát |
saw | sawed | sawn | cưa |
say | said | said | nói |
see | saw | seen | nhìn thấy |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
sell | sold | sold | bán |
send | sent | sent | gửi |
set | set | set | đặt, thiết lập |
sew | sewed | sewn/ sewed | may |
shake | shook | shaken | lay, lắc |
shave | shaved | shaved/ shaven | cạo (râu, mặt) |
shear | sheared | shorn | xén lông (cừu) |
shed | shed | shed | rơi, rụng |
shine | shone | shone | chiếu sáng |
shit | shit/ shat/ shitted | shit/ shat/ shitted | đại tiện |
shoot | shot | shot | bắn |
show | showed | shown/ showed | cho xem |
shrink | shrank | shrunk | co rút |
shut | shut | shut | đóng lại |
sight-read | sight-read | sight-read | chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
sing | sang | sung | ca hát |
sink | sank | sunk | chìm, lặn |
sit | sat | sat | ngồi |
slay | slew | slain | sát hại, giết hại |
sleep | slept | slept | ngủ |
slide | slid | slid | trượt, lướt |
sling | slung | slung | ném mạnh |
slink | slunk | slunk | lẻn đi |
slit | slit | slit | rạch, khứa |
smell | smelt | smelt | ngửi |
smite | smote | smitten | đập mạnh |
sneak | sneaked/ snuck | sneaked/ snuck | trốn, lén |
speak | spoke | spoken | nói |
speed | sped/ speeded | sped/ speeded | chạy vụt |
spell | spelt/ spelled | spelt/ spelled | đánh vần |
spend | spent | spent | tiêu xài |
spill | spilt/ spilled | spilt/ spilled | tràn, đổ ra |
spin | spun/span | spun | quay sợi |
spoil | spoilt/ spoiled | spoilt/ spoiled | làm hỏng |
spread | spread | spread | lan truyền |
stand | stood | stood | đứng |
steal | stole | stolen | đánh cắp |
stick | stuck | stuck | ghim vào, đính |
sting | stung | stung | châm, chích, đốt |
stink | stunk/stank | stunk | bốc mùi hôi |
stride | strode | stridden | bước sải |
strike | struck | struck | đánh đập |
string | strung | strung | gắn dây vào |
sunburn | sunburned/ sunburnt | sunburned/ sunburnt | cháy nắng |
swear | swore | sworn | tuyên thệ |
sweat | sweat/ sweated | sweat/ sweated | đổ mồ hôi |
sweep | swept | swept | quét |
swell | swelled | swollen/ swelled | phồng, sưng |
swim | swam | swum | bơi lội |
swing | swung | swung | đong đưa |
take | took | taken | cầm, lấy |
teach | taught | taught | dạy, giảng dạy |
tear | tore | torn | xé, rách |
telecast | telecast | telecast | phát đi bằng truyền hình |
tell | told | told | kể, bảo |
think | thought | thought | suy nghĩ |
throw | threw | thrown | ném, liệng |
thrust | thrust | thrust | thọc, nhấn |
tread | trod | trodden/ trod | giẫm, đạp |
typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
unclothe | unclothed/ unclad | unclothed/ unclad | cởi áo, lột trần |
undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
undergo | underwent | undergone | kinh qua |
underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
understand | understood | understood | hiểu |
undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
undo | undid | undone | tháo ra |
unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
unlearn | unlearned/ unlearnt | unlearned/ unlearnt | gạt bỏ, quên |
unspin | unspun | unspun | quay ngược |
unwind | unwound | unwound | tháo ra |
uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
wake | woke/ waked | woken/ waked | thức giấc |
wear | wore | worn | mặc |
wed | wed/ wedded | wed/ wedded | kết hôn |
weep | wept | wept | khóc |
wet | wet/ wetted | wet/ wetted | làm ướt |
win | won | won | thắng, chiến thắng |
wind | wound | wound | quấn |
withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
withhold | withheld | withheld | từ khước |
withstand | withstood | withstood | cầm cự |
work | worked | worked | rèn, nhào nặn đất |
wring | wrung | wrung | vặn, siết chặt |
write | wrote | written | viết |
ĐĂNG KÝ GHI DANH LỚP NGỮ PHÁP TIẾNG ANH MIỄN PHÍ
Bí quyết học thuộc bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh hiệu quả nhất
Sẽ thật khó khăn để bạn học được bảng động từ bất quy tắc trên nếu không thực hành hàng ngày. Song để không nản chí, bạn hãy thử các bí quyết sau nhé.
1. Nhóm các động từ bất quy tắc với nhau
Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh không tuân theo bất kỳ luật lệ nào mà lại còn nhiều từ khiến nhiều người học dễ dàng bỏ cuộc ngay từ ban đầu vì dễ nhầm lẫn. Tuy nhiên, một số động từ bất quy tắc lại có những đặc điểm tương tự nhau. Thay vì học chúng theo thứ tự bảng chữ cái hay một cách ngẫu nhiên, bạn hãy thử xếp chúng vào các nhóm tương đồng nhé!
Chẳng hạn như nhóm các động từ bất quy tắc có v1, v2, v3 giống nhau:
STT | Động từ nguyên mẫu (V1) | Thể quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (v3) | Nghĩa của động từ |
---|---|---|---|---|
1 | bet | bet | bet | đánh cược, cá cược |
2 | bid | bid | bid | trả giá |
3 | broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
4 | burst | burst | burst | nổ tung, vỡ òa |
5 | cast | cast | cast | ném, tung |
6 | cost | cost | cost | có giá là |
7 | cut | cut | cut | cắt, chặt |
8 | hit | hit | hit | đụng |
9 | hurt | hurt | hurt | làm đau |
10 | let | let | let | cho phép, để cho |
11 | put | put | put | đặt, để |
12 | quit | quit | quit | bỏ |
13 | read | read | read | đọc |
14 | reset | reset | reset | cài lại |
15 | set | set | set | đặt, thiết lập |
16 | shed | shed | shed | cởi |
17 | shut | shut | shut | đóng |
18 | split | split | split | tách ra |
19 | spread | spread | spread | lan truyền |
20 | upset | upset | upset | khó chịu |
21 | wet | wet | wet | làm ướt |
2. Học bảng các động từ bất quy tắc qua bài hát
Một phương pháp hiệu quả để tăng vốn từ vựng và ôn lại nhiều lần mà không nhàm chán là nghe thật nhiều lần bài hát tiếng Anh. Khoa học chứng minh âm nhạc có thể giúp người học ngôn ngữ thứ hai tiếp thu ngữ pháp, từ vựng và cải thiện phát âm.
Ngoài ra, người ta đặt ra thuật ngữ “hiệu ứng Mozart”, chỉ việc nghe nhạc giúp nâng cao hiệu quả cuộc sống, trong đó có các nhiệm vụ như học tập. Bạn có thể truy cập các nền tảng như Youtube, Spotify, và gõ từ khóa “Irregular verbs songs” để lựa chọn bài hát có giai điệu bắt tai và luyện nghe mỗi ngày nhé!
>>> Tìm hiểu thêm: Cách cải thiện kỹ năng nghe tiếng Anh hiệu quả
3. Ôn luyện và thực hành mỗi ngày
Bạn cần siêng học tiếng Anh thì mới đạt hiệu quả. Do đó, bạn có thể tìm hiểu thêm cách học thuộc từ vựng tiếng Anh để có cách ôn luyện, thực hành và học từ vựng mới sao cho hiệu quả.
Bạn có thể học động từ bất quy tắc bằng cách đặt câu, viết đoạn văn, đọc báo hoặc giao tiếp với bạn bè. Bạn cũng có thể đặt giờ học cố định mỗi ngày với 5-10 từ vựng hàng ngày và ôn lại qua ngày hôm sau.
Trên đây là bảng 360 động từ bất quy tắc thông dụng nhất và các mẹo bạn tự học mà vẫn hiệu quả. Hy vọng những chia sẻ của ILA đã giúp bạn tháo gỡ được phần nào những thắc mắc và nắm rõ hơn cách chia động từ bất quy tắc. Đừng quên thực hành và áp dụng các động từ này vào các bài kiểm tra và đời sống hàng ngày nhé!
Tham khảo thông tin chi tiết các khóa học tiếng Anh cho bé và đăng ký nhận 2 tuần học miễn phí, bạn vui lòng truy cập vào link này.
Nguồn tham khảo
- IRREGULAR VERB – Ngày truy cập: 1-1-2024
- IRREGULAR VERB – Ngày truy cập: 1-1-2024
Quá khứ của eat và các cách diễn đạt thường gặp
Bí kíp học tiếng Anh
Giải mã bộ câu hỏi thường gặp, IELTS 8.0 trong tầm tay
Bí kíp học tiếng Anh
Làm thế nào để thông thạo 4 kỹ năng tiếng Anh: nghe – nói – đọc – viết?
Bí kíp học tiếng Anh
Bảng tính từ bất quy tắc tiếng Anh thông dụng nhất
Bí kíp học tiếng Anh
Các ngôi trong tiếng Anh, bí quyết giúp bạn giao tiếp thông thạo hơn
Bí kíp học tiếng Anh
Các từ nối trong tiếng Anh để bạn diễn đạt ý tưởng tốt hơn
Bí kíp học tiếng Anh
Khóa học (*)Thành phố (*)Tìm trung tâm gần nhấtBằng việc đăng ký thông tin, bạn đồng ý cho phép ILA liên lạc thông qua các hình thức: cuộc gọi, tin nhắn, email nhằm mục đích tư vấn các chương trình Anh ngữ & nghiên cứu thị trường.Đăng ký Tỉnh/Thành phố Quận/Huyện Chọn quận/huyện
FAQ
Ai là người tạo ra game Coin Master?
Coin Master là một trò chơi thú vị được phát triển bởi công ty Moon Active và ra mắt khoảng năm 2016. Sau khi giới thiệu trailer trò chơi trên YouTube, Coin Master nhanh chóng trở thành hiện tượng trên các mạng xã hội. Coin Master là một trò chơi dựa trên máy đánh bạc ảo.
Free spin là gì?
Lượt Quay Miễn Phí (Free Spins): Tặng thêm lượt quay miễn phí cho người chơi. Năng Lượng (Energy): Được sử dụng để tiếp tục chơi khi hết lượt quay. Thẻ (Cards): Có thể thu thập để hoàn thành bộ sưu tập và nhận phần thưởng.٢٦/٠٩/٢٠٢٣
Mua Spin Coin Master ở đâu?
Bước 1: Đầu tiên bạn hãy khởi động game Coin Master. Bước 2: Tiếp theo ở màn hình chính của game, bạn hãy chọn vào biểu tượng 3 gạch. Bước 3: Sau đó bạn hãy chọn vào Buy Coins/Spin. Bước 4: Bây giờ bạn hãy chọn vào gói mà bạn muốn mua.
Chạy spin là gì Coin Master?
Spin (quay) là chức năng chính trong game Coin Master, người chơi có thể quay ra các chức năng như: Búa sét, Khiên, Vàng và Đào trộm vàng từ nhà bạn bè trong game. Nếu bạn không thể đăng nhập vào Coin Master hãy xem hướng dẫn cài đặt ứng dụng 1.1.1.1 và kích hoạt 1.1.1.1 trước khi vào game hoặc chơi trên nền web.٢٩/٠٥/٢٠٢٠
Tổng hợp link Spin Coin Master 2024 mới nhất hôm nay. Xem các cách nhận spin link Coin Master free thưởng 1000 vàng new giá trị
Trang web này chỉ thu thập các bài viết liên quan. Để xem bản gốc, vui lòng sao chép và mở liên kết sau:Bảng động từ bất quy tắc chính xác và đầy đủ nhất